take a risk là gì - take for a ride là gì

take a risk là gì   take a nap Trong phần này, DOL sẽ giới thiệu tới bạn 7 cách dùng phổ biến của to V trong tiếng Anh, bao gồm: Làm danh từ, trạng từ, tính từ, bổ ngữ cho chủ ngữ, dùng trong lời nói gián tiếp, trong mệnh đề quan hệ rút gọn và dùng sau “too’’ hoặc “enough”. Hãy cùng khám phá! 1. Làm danh từ Noun

takeda shingen Later, after the death of Takeda Shingen, who ruled the province of Kai, his son Katsuyori Takeda was defeated by Oda Nobunaga’s army and headed for Seiun-ji Temple in hopes of being reborn, but committed suicide on the way. Indeed, history repeats itself. Autumn leaves in front of seiunji

take for a ride là gì Take on: Chấp nhận làm điều gì đó, thường là một trách nhiệm hoặc công việc. Ví dụ: He decided to take on more responsibilities at work. Anh ấy quyết định nhận thêm trách nhiệm tại nơi làm việc.

₫ 84,200
₫ 123,500-50%
Quantity
Delivery Options