little a little few a few cách dùng a little bit little. ít, một ít mang nghĩa tiêu cực There’s little water left in the bottle. Còn rất ít nước trong chai a little. một chút mang nghĩa tích cực We have a little sugar left for the recipe. Chúng ta còn một chút đường cho công thức nấu ăn some. một số. There’s some milk in the fridge
live a little 3ce About Press Copyright Contact us Creators Advertise Developers Terms Privacy PolicySafety How YouTube works Test new features NFL Sunday Ticket Press Copyright
a little là gì 1. Trước giới từ là gì? a. Trước giới từ là tính từ hoặc động từ. Ví dụ: • My elder sister is always busy with her science projects. Chị gái tôi lúc nào cũng bận rộn với các dự án khoa học. • This little girl dreams of singing on stage one day. Cô bé này ước mơ một ngày nào đó