các từ vựng tiếng anh cách làm pate ngon Father /ˈfɑː.ðər/: Cha. Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ. Son /sʌn/: Con trai. Daughter /ˈdɔː.tər/: Con gái. Parents /ˈpeə.rənts/: Cha mẹ. Siblings /ˈsɪb.lɪŋz/: Anh chị em ruột. Brother /ˈbrʌð.ər/: Anh trai/em trai. Sister /ˈsɪs.tər/: Chị gái/em gái. Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: Ông. Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà. Grandparents /ˈɡræn.peə.rənts/: Ông bà
các mẫu xe vision 2024 Từ ngày 1/12/2024 - 28/1/2025, khách hàng mua xe Vision tại các đại lý Honda chính hãng sẽ có cơ hội nhận được 2 mũ bảo hiểm chính hãng và phiếu mua sắm phụ kiện 0,6 triệu đồng hoặc thẻ điện thoại trị giá 1 triệu đồng". Bảng giá xe Vision tháng 12/2024 ĐVT: triệu đồng
cách giải phương trình Ảnh cùng chiều cao gấp 2 lần vật k = 2 vì ảnh cùng chiều và lớn hơn vật Từ công thức phóng đại, ta có: d' = -2d Thay vào công thức thấu kính mỏng: 1/10 = 1/d - 1/2d Giải phương trình, ta được d = 15 cm. Vậy vật đặt cách thấu kính 15 cm. Ảnh cách thấu kính: d' = -2d = -30 cm