because they are a very close family because of For Mark and I, it's family and friends. I keep thinking of how Thanksgiving has changed drastically in the last four years because we lost a very close family friend of our who was deeply passionate about Thanksgiving and bringing people together. Cancer is what caused this tradition to come to an abrupt halt
because of + gì Giới từ “of” là một giới từ được dùng để chỉ ra mối quan hệ giữa 2 đối tượng và thường được dịch thành một vài nghĩa phổ biến như sau. Giới từ “of” có nghĩa là “vì” She died of hunger. - Cô ấy chết vì đói. Giới từ of có 3 cách dùng khi kết hợp trong các cấu trúc khác nhau, cụ thể như sau
because synonym Online English Thesaurus from Collins: More than 500,000 synonyms and antonyms - With definitions, meanings, phrases, and examples