axit cacboxylic axit salicylic Công dụng: Hoạt chất Tazarotene sau khi thẩm thấu vào da sẽ chuyển hóa thành axit cacboxylic cognate và tạo liên kết với các thụ thể axit retinoic giúp chặn đứng các biểu hiện ngứa, sưng, đỏ, đau rát do vảy nến gây ra
ancol etylic ra axit axetic Phản ứng nào sau đây sinh ra kết tủa? Chất nào sau đây là chất điện li yếu? Cho 0,87 gam một anđehit no, đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO 3 trong amoniac sinh ra 3,24 gam Ag
muối axit – Định nghĩa: Natri axetat là muối natri của axit axetic. – Công thức phân tử: C2H3ONa. – Công thức cấu tạo: CH3COONa. Tính chất vật lý:- Natri axetat tồn tại dưới dạng bột màu trắng chảy rữa, không mùi. 2. Tính chất hóa học. 1. Natri axetat có thể dùng để điều chế este với một alkyl halua như là brometan: