Tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Gia Đình

từ vựng tiếng anh thông dụng   đặt lịch khám bệnh viện từ dũ Gia đình không chỉ là những người sống cùng chúng ta, mà còn là mối quan hệ mạnh mẽ không thể thay thế. Dưới đây là từ vựng về thành viên chính trong gia đình mà bạn cần phải biết. Father /ˈfɑː.ðər/: Cha. Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ. Son /sʌn/: Con trai. Daughter /ˈdɔː.tər/: Con gái. Parents /ˈpeə.rənts/: Cha mẹ. Siblings /ˈsɪb.lɪŋz/: Anh chị em ruột

yêu lại từ đầu VOH - Một tai nạn trượt tuyết khiến Mitchell quên mất rằng mình đã chia tay bạn gái cũ Jenna Brotherson. Từ đó, anh bắt đầu hành trình "tán tỉnh" lại cô như chưa từng có cuộc chia ly, dẫn đến một cái kết ngọt ngào khi cả hai về chung một nhà

sau lời khước từ Nếu em có tờ G giấy cho anh viết lên vài lời Am ca Anh không mang theo Am mây trôi nhanh như là C gió Nhưng nếu em muốn anh G sẽ mang em theo không cần Am lo. Vì anh không biết ngọt Am ngào hoa mỹ khi gần C nhau đâu Nhưng mỗi 6h G chiều anh sẽ ôm em từ đằng Am sau lưng

₫ 56,400
₫ 118,400-50%
Quantity
Delivery Options