trạng ngữ trạng nguyên tiếng việt Trạng từ chỉ tần suất là những từ dùng để biểu thị mức độ thường xuyên hoặc không thường xuyên của một hành động, sự việc hay trạng thái nào đó. Nói cách khác, chúng cho biết một hành động xảy ra bao nhiêu lần trong một khoảng thời gian nhất định
bệnh trạng dụ dỗ Ví dụ, bệnh nhân mắc bệnh ung thư gan, ung thư phổi và ung thư tuyến tụy giai đoạn muộn thường sống sót dưới nửa năm mà không cần phẫu thuật hoặc hóa trị. Các bác sĩ sẽ đánh giá khả năng sống sót dựa trên mức độ lan rộng của khối u
trạng ngữ chỉ phương tiện c Câu có trạng ngữ chỉ thời gian và trạng ngữ chỉ phương tiện 2 bình luận về “Đặt câu có sử dụng trạng ngữ theo yêu cầu dưới đây : a Câu có trạng ngũ chỉ thời gian và trạng ngữ chỉ nơi chốn b Câu có t”