tiếng anh 9 a closer look 2 trang 11 sgk tiếng anh 8 global success 2. have played. 3. has… worked. 4. has… been. 5. have gone. Hướng dẫn dịch: 1. Chúng tôi đã tham gia dự án đó. 2. Tôi đã từng chơi game trên máy tính ở nhà anh ấy một lần. 3. Cô ấy chưa bao giờ làm việc ở một nơi làm việc khó chịu như vậy. 4. Anh ấy chưa bao giờ là lớp trưởng
cách viết tiếng trung Flashcard – Học Từ Vựng Tiếng Trung Căn Bản là một công cụ tuyệt vời giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ Trung Quốc một cách dễ dàng và hiệu quả. Bạn sẽ học được từ vựng mới mỗi ngày, củng cố kiến thức với phương pháp ôn tập sáng tạo
người nổi tiếng Tiểu sử người nổi tiếng Việt Nam và thế giới, trang tiểu sử diễn viên ca sĩ người mẫu, thông tin những người nổi tiếng