rau muống tiếng anh cây rau mì chính Từ vựng về rau củ. Danh sách từ vựng tiếng Anh về rau củ cho bé dễ học và dễ nhớ bao gồm: Carrot: Cà rốt. Tomato: Cà chua. Cucumber: Dưa chuột. Lettuce: Xà lách. Broccoli: Súp lơ xanh. Pepper: Ớt chuông. Eggplant: Cà tím. Radish: Củ cải đường. Potato: Khoai tây
lươn nấu với rau gì Chữa bệnh tăng đường huyết, trí nhớ giảm sút: Nấu lươn sốt cà chua ăn hàng ngày. Hoặc thịt lươn nấu với đậu phụ thành canh để ăn. Chữa ho, ho lao do âm hư: Lươn 250g với đông trùng hạ thảo 3g nấu canh ăn. Chữa sốt rét, thiếu máu: Lươn xào với rau sam. Phụ nữ
rau mã đề Cây mã đề. Trong y học cổ truyền, cây mã đề nổi bật với những đặc tính quý giá như tính lạnh, vị ngọt và khả năng hỗ trợ nhiều vấn đề sức khỏe. Loại thảo dược này được biết đến với công dụng khử nhiệt, làm mát máu, ngăn chảy máu cam, sáng mắt, thông