500 từ vựng tiếng Anh thông dụng giúp bạn giao tiếp tự tin hơn

giữa cơn bão tuyết wattpad   giữa cơn bão tuyết tập 15 Cơn gió mạnh. Breeze. Danh từ /briːz/ Cơn gió nhẹ. Squall. Danh từ /skwɔːl/ Cơn giông ngắn. Damp. Tính từ /dæmp/ Ẩm ướt. Cyclone. Danh từ /ˈsaɪkləʊn/ Bão xoáy. Tempest. Danh từ /ˈtɛmpɪst/ Cơn bão. Heatwave. Danh từ /ˈhiːtweɪv/ Sóng nhiệt. Spring. Danh từ /sprɪŋ/ Mùa xuân. Summer. Danh

truyện tôi mộng giữa ban ngày Trong sòng bạc, tiếng ồn ào vang vọng, khói thuốc mù mịt khắp nơi. Khi họ bước vào, hai gã đàn ông huýt sáo: "Chị Mộng, lại có khách hả?"

đi giữa trời rực rỡ tập 7 Liên quan đến chuyện cháu bé V.N.B.A bị loại khỏi phim "Đi giữa trời rực rỡ" sau khi đã trúng casting dẫn đến bị tổn thương tâm lý, có những suy nghĩ tiêu cực... gây xôn xao dư luận mấy ngày qua, PGS.TS Bùi Hoài Sơn đã có những chia sẻ với Dân Việt quan điểm của mình

₫ 18,400
₫ 176,400-50%
Quantity
Delivery Options