cấu trúc because of cấu trúc despite `***` Cấu trúc Because : bởi vì `-` Because `+` clause, clause hoặc clause `+` because `+` clause `-` Cấu trúc Because of : bởi vì `-` Because of `+` Noun phrase/V-ing, clause `-` Noun phrase : TTSH `+` Noun `-` Mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả `-` Clause `=` S `+` V
cấu hình iphone 11 Hiện tại, iPhone 11 vẫn được các chuyên gia đánh giá rất cao về độ ổn định về cấu hình và độ sắc nét, mượt mà của màn hình LCD 6,1-inches trong các tác vụ xem phim, lướt web
cấu trúc although 1, Although Tom get up late, he went to school on time. 2, Because the rain was heavy, the meeting was canceled. 3. Although he is rich, he is mean. 3 câu trên t cần cấu trúc +giải thích rõ ràng