conduct là gì conduct a survey Động từ khuyết thiếu Modal verbs là những động từ đặc biệt dùng để bổ nghĩa cho động từ chính trong câu. Modal verb thường dùng để diễn đạt sự chắc chắn, bằng lòng, cho phép, bắt buộc, cần thiết, khả năng và nhiều khía cạnh khác của hành động mà động từ chính mà chúng mô tả. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về Modal verb là gì?
semiconductor U.S. policy and export controls have reshaped semiconductor manufacturing, fracturing the landscape of semiconductor production and distribution and opening the door for new manufacturing hubs to
conduct The Buddha linked conscience with compassion for those who must endure cravings and suffering in the world until right conduct culminates in right mindfulness and right contemplation