A lot of là gì? Phân biệt cấu trúc A lot of trong tiếng Anh

a lot of + danh từ   windy app 1. A lot of + danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: There are a lot of people in the park. Có rất nhiều người trong công viên. 2. A lot of + danh từ không đếm được. Ví dụ: She has a lot of money. Cô ấy có rất nhiều tiền. 3. A lot of + đại từ. Ví dụ: A lot of us are excited about the new

cho các chất sau Chất tham gia: Các chất có nhóm chức -CHO anđehit hoặc có khả năng chuyển hóa thành nhóm -CHO trong môi trường kiềm. Hiện tượng: Khi đun nóng dung dịch chứa chất có nhóm chức -CHO với AgNO3/NH3, sẽ xuất hiện kết tủa bạc sáng

barbell row ? Exercise Spotlight: Bent Over Barbell Rows ? ? **Purpose**: Build a strong, defined back while improving posture and overall pulling strength. ⚙️ **Ho

₫ 47,500
₫ 169,200-50%
Quantity
Delivery Options